Thực hiện Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND, 39/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành giá bán nước sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội
CÔNG TY NƯỚC SẠCH SỐ 2 HÀ NỘI
TRÂN TRỌNG THÔNG BÁO
I. Giá bán nước sạch cho đối tượng là hộ gia đình sử dụng vào mục đích sinh hoạt
TT | Mức sử dụng (m3/tháng/hộ) | Giá bán nước từ 01/10/2013 (đồng/m3) | Giá bán nước từ 01/10/2014 (đồng/m3) | Giá bán nước từ 01/10/2015 (đồng/m3) |
1 | SH1: 10m3 đầu tiên | 4.172 | 5.020 | 5.973 |
2 | SH2: Từ trên 10m3 đến 20m3 | 4.930 | 5.930 | 7.052 |
3 | SH3: Từ trên 20m3 đến 30m3 | 6.068 | 7.313 | 8.669 |
4 | SH4: Từ trên 30m3 | 10.619 | 13.377 | 15.929 |
II. Giá bán nước sạch cho các đối tượng là các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
TT | Mục đích - Đối tượng sử dụng | Giá bán nước từ 01/10/2013 (đồng/m3) | Giá bán nước từ 01/10/2014 (đồng/m3) | Giá bán nước từ 01/10/2015 (đồng/m3) |
1 | Cơ quan hành chính sự nghiệp | 6.450 | 8.381 | 9.955 |
2 | Đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công cộng | 6.450 | 8.381 | 9.955 |
3 | Sản xuất vật chất | 7.668 | 9.796 | 11.615 |
4 | Kinh doanh dịch vụ | 14.137 | 18.342 | 22.068 |