Thông báo thực hiện đơn giá nước mới

24/09/2013 16:55 GMT+7

* Quyết định 38/2013/QĐ- UBND ngày 19/9/2013 v/v Ban hành giá bán nước sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội. * Quyết định 39/2013/QĐ- UBND ngày 19/9/2013 v/v Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội.

THÔNG BÁO

THỰC HIỆN ĐƠN GIÁ NƯỚC MỚI

Căn cứ Quyết định số 3464QĐ-UBND ngày 13/07/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chuyển Công ty kinh doanh nư­­ớc sạch số 2 Hà Nội thành Công ty TNHH một thành viên nước sạch số 2 Hà Nội;

 Căn cứ quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành giá bán nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội;

 Căn cứ quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội;

 Căn cứ quyết định số 1729/QĐ-HĐTV ngày 20/9/2013 của Hội đồng thành viên Công ty TNHH MTV nước sạch Hà Nội về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội

CÔNG TY NƯỚC SẠCH SỐ 2 HÀ NỘI
TRÂN TRỌNG THÔNG BÁO

I. Giá bán nước sạch cho đối tượng là hộ gia đình sử dụng vào mục đích sinh hoạt

TT

Mức sử dụng
(m3/tháng/hộ)
Giá bán nước từ 01/10/2013
(đồng/m3)
Giá bán nước từ 01/10/2014
(đồng/m3)
Giá bán nước từ 01/10/2015
(đồng/m3)

1

SH1: 10m3 đầu tiên

4.172

5.020

5.973

2

SH2: Từ trên 10m3 đến 20m3

4.930

5.930

7.052

3

SH3: Từ trên 20m3 đến 30m3

6.068

7.313

8.669

4

SH4: Từ trên 30m3

10.619

13.377

15.929

II. Giá bán nước sạch cho các đối tượng là các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:

TT

Mục đích - Đối t­ượng
sử dụng
Giá bán nước từ 01/10/2013
(đồng/m3)
 Giá bán nước từ 01/10/2014
(đồng/m3)
Giá bán nước từ 01/10/2015
(đồng/m3)

1

Cơ quan hành chính sự nghiệp

6.450

8.381

9.955

2

Đơn vị sự nghiệp, dịch vụ công cộng

6.450

8.381

9.955

3

Sản xuất vật chất

7.668

9.796

11.615

4

Kinh doanh dịch vụ

14.137

18.342

22.068

 
 III. Giá bán nước sạch tại mục I, II chưa có thuế giá trị gia tăng và phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt. ( Giá thanh toán bao gồm thuế giá trị gia tăng 5%; phí bảo vệ môi trường 10% giá bán nước sạch chưa có thuế GTGT, riêng đối với huyện Mê Linh phí bảo vệ môi trường 5%). 

IV. Phương pháp tính toán

1. Tính hóa đơn tiền nước tháng 10/2013: Do đặc thù của ngành nước không thể chốt chỉ số đồng hồ của tất cả khách hàng trong ngày 30/9/2013 nên Công ty nước sạch số 2 Hà Nội áp dụng phương pháp tính hóa đơn tiền nước tháng 10/2013 theo số ngày thực tế sử dụng. Cụ thể: tính số ngày thực tế sử dụng nước trong tháng 9/2013 nhân với giá nước cũ; số ngày thực tế sử dụng nước trong tháng 10/2013 nhân với giá nước mới căn cứ vào ngày đọc và chu kỳ ghi chỉ số đồng hồ.

2.Từ tháng 11/2013, hóa đơn được tính hoàn toàn theo giá mới.

3.Từ 01/10/2013, Công ty nước sạch số 2 Hà Nội bỏ quy định tại Điều 4 trong Hợp đồng dịch vụ cấp nước hộ gia đình. Theo đó Công ty không thu tiền khối lượng nước sử dụng tối thiểu (4m3/hộ/tháng).

Mọi  yêu cầu, kiến nghị của khách hàng xin được gửi đến Công ty theo địa chỉ, số điện thoại ghi trong hóa đơn tiền nước, website công ty hoặc theo địa chỉ sau:

Khu vực Quận Long Biên; Huyện Gia Lâm:

Xí nghiệp Kinh doanh nước sạch Gia Lâm     Điện thoại : (04) 38 757 958

Địa chỉ : Đường Nguyễn Văn Linh - Phường Phúc Đồng - Quận Long Biên - Hà Nội

Khu vực Huyện Đông Anh; Sóc Sơn; Mê Linh:

Xí nghiệp Kinh doanh nước sạch Đông Anh   Điện thoại : (04) 38 832 146

Địa chỉ : Xã Uy Nỗ - Huyện Đông Anh - Hà Nội.